Tính năng kỹ chiến thuật (BV 238A-02 (V6)) Blohm_&_Voss_BV_238

Dữ liệu lấy từ Aircraft of the Third Reich Vol.1[1], Blohm & Voss Bv 222 "Wiking" - Bv 238[2]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: ~ 12
  • Chiều dài: 43,35 m (142 ft 3 in)
  • Sải cánh: 60,17 m (197 ft 5 in)
  • Chiều cao: 12,8 m (42 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 360,16 m2 (3.876,7 sq ft)
  • Trọng lượng rỗng: 54.780 kg (120.769 lb)
  • Trọng lượng có tải: 90.000 kg (198.416 lb) đối với nhiệm vụ trinh sát
95,000 kg (209 lb) đối với nhiệm vụ ném bom
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 100.000 kg (220.462 lb)
  • Động cơ: 6 × Daimler-Benz DB 603G , 1.417 kW (1.900 hp) mỗi chiếc khi cất cánh
    1.163 kW (1.560 hp) ở độ cao 7,375 m (24 ft)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 350 km/h (217 mph; 189 kn) khi có trọng lượng 60,000 kg (132 lb) trên mực nước biển
425 km/h (264 mph) khi có trọng lượng 60,000 kg (132 lb) trên độ cao 6,000 m (20 ft)
  • Vận tốc hạ cánh: 143 km/h (77 kn, 89 mph)
  • Tầm bay: 6.620 km (4.113 dặm; 3.575 nmi) ở vận tốc 365 km/h (227 mph) với trọng lượng 92,000 kg (203 lb) trên độ cao 2,000 m (7 ft)
  • Trần bay: 7.300 m (23.950 ft)
  • Tải trên cánh: 261 kg/m2 (53 lb/sq ft)

Vũ khí trang bị

  • Súng: :20 x súng máy MG 131 13 mm (0,512 in)
2 x pháo MG 151/20 20 mm (0,787 in)và 4 x quả bom 250 kg (551 lb) SC 1000hoặc 2 x ngư lôi 1,200 kg (3 lb) LD 1200hoặc 4 x tên lửa Henschel Hs 293hoặc 2 x bom lượn 1,000 kg (2 lb) BV 143

Liên quan